Có 2 kết quả:

顢頇 man han颟顸 man han

1/2

man han

phồn thể

Từ điển phổ thông

mập mờ, lầm lẫn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt to, phèn phẹt — Trong Bạch thoại còn có nghĩa là hồ đồ, thiếu suy nghĩ.

man han

giản thể

Từ điển phổ thông

mập mờ, lầm lẫn